Dầu Tiếng (thị trấn)
Huyện | Dầu Tiếng | ||
---|---|---|---|
Loại đô thị | Loại V | ||
Diện tích | 29,88 km²[2] | ||
Tổng cộng | 19.533 người[2] | ||
Thành lập | 1994[1] | ||
Mật độ | 654 người/km² | ||
Tỉnh | Bình Dương | ||
Vùng | Đông Nam Bộ | ||
Mã hành chính | 25777[2] | ||
Bản đồ |
|
Dầu Tiếng (thị trấn)
Huyện | Dầu Tiếng | ||
---|---|---|---|
Loại đô thị | Loại V | ||
Diện tích | 29,88 km²[2] | ||
Tổng cộng | 19.533 người[2] | ||
Thành lập | 1994[1] | ||
Mật độ | 654 người/km² | ||
Tỉnh | Bình Dương | ||
Vùng | Đông Nam Bộ | ||
Mã hành chính | 25777[2] | ||
Bản đồ |
|
Thực đơn
Dầu Tiếng (thị trấn)Liên quan
Dầu Dầu mỏ Dầu Tiếng Dầu nhờn Dầu nhuyễn thể Dầu ăn Dầu Giây Dầu Argan Dầu gội Dầu mỏ Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Dầu Tiếng (thị trấn) //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31... https://web.archive.org/web/20130324095035/http://...